Có 1 kết quả:

ám triều

1/1

ám triều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển

Từ điển trích dẫn

1. Dòng nước chảy ngầm. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Ám triều dĩ đáo vô nhân hội, Chỉ hữu cao sư thức thủy ngân” 暗潮已到無人會, 只有篙師識水痕 (Quá sa đầu 過沙頭).
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy ngầm. Chỉ cái phong trào ngấm ngầm.