Có 1 kết quả:

ám hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lửa sắp tắt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàn hôi mai ám hỏa, Hiểu diễm ngưng tàn chúc” 寒灰埋暗火, 曉焰凝殘燭 (Quách Hư Chu tương phỏng 郭虛舟相訪).
2. Tỉ dụ lực lượng tiềm tàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa chưa tắt hẳn, còn cháy ngầm.