Có 1 kết quả:

ám hiệu

1/1

ám hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, ám chỉ, ra dấu, làm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Khẩu lệnh bí mật hoặc kí hiệu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lữ Bố nhất thanh ám hiệu, chúng quân tề nhập, hảm thanh đại cử” 呂布一聲暗號, 眾軍齊入, 喊聲大舉 (Đệ thập tứ hồi) Lữ Bố mới nổi một tiếng hiệu, quân sĩ đều kéo ùa vào thành, tiếng reo kinh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu ngầm để nhận ra nhau hoặc thông tin cho nhau.