Có 3 kết quả:
minh • mính • mịnh
Tổng nét: 14
Bộ: nhật 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日冥
Nét bút: 丨フ一一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: ABAC (日月日金)
Unicode: U+669D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming6
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)
• Lão Nhạn mộ cảnh - 老雁暮景 (Thái Thuận)
• Quy lý - 歸里 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Túc Nghiệp Sư sơn phòng đãi Đinh Đại bất chí - 宿業師山房待丁大不至 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 11 - 四時田園雜興-晚春其十一 (Phạm Thành Đại)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)
• Lão Nhạn mộ cảnh - 老雁暮景 (Thái Thuận)
• Quy lý - 歸里 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Túc Nghiệp Sư sơn phòng đãi Đinh Đại bất chí - 宿業師山房待丁大不至 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 11 - 四時田園雜興-晚春其十一 (Phạm Thành Đại)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tối tăm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên 張先: “Hành vân khứ hậu diêu san minh” 行雲去後遙山暝 (Mộc lan hoa 木蘭花) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối tăm.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mặt trời lặn, trời tối, đêm: 日將暝 Trời sắp tối;
② Hoàng hôn, chạng vạng;
③ Tối tăm, u ám.
② Hoàng hôn, chạng vạng;
③ Tối tăm, u ám.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Một âm là Mịnh. Xem Mịnh.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên 張先: “Hành vân khứ hậu diêu san minh” 行雲去後遙山暝 (Mộc lan hoa 木蘭花) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối tăm.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm tối — Một âm là Minh. Xem Minh.