Có 1 kết quả:

sướng
Âm Hán Việt: sướng
Tổng nét: 14
Bộ: nhật 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: LLAMH (中中日一竹)
Unicode: U+66A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chàng ㄔㄤˋ
Âm Nôm: sướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): のび.る (nobi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

sướng, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” thông suốt, “văn bút lưu sướng” lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” thư thái, “sướng khoái” sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” uống thỏa thuê, “sướng tự” bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西: “Sướng áo não” (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông .
7. (Danh) Họ “Sướng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sướng, như thông sướng thư sướng, thông suốt, sướng khoái sướng thích.
② Thích, như sướng ẩm uống thích, sướng tự bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; Trò chuyện thoả thuê; Uống cho đã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.

Từ ghép 8