Có 1 kết quả:
sướng
Tổng nét: 14
Bộ: nhật 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰申昜
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: LLAMH (中中日一竹)
Unicode: U+66A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chàng ㄔㄤˋ
Âm Nôm: sướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): のび.る (nobi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Âm Nôm: sướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): のび.る (nobi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 3 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ hậu bổ Lê Phổ chi Nga Sơn doãn lưu giản thi - 和候補黎普之峨山尹留柬詩 (Trần Đình Tân)
• Hương Sơn tị thử kỳ 2 - 香山避暑其二 (Bạch Cư Dị)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Hoạ hậu bổ Lê Phổ chi Nga Sơn doãn lưu giản thi - 和候補黎普之峨山尹留柬詩 (Trần Đình Tân)
• Hương Sơn tị thử kỳ 2 - 香山避暑其二 (Bạch Cư Dị)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sướng, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “văn bút lưu sướng” 文筆流暢 lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” 舒暢 thư thái, “sướng khoái” 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” 暢飲 uống thỏa thuê, “sướng tự” 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sướng áo não” 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ “Sướng”.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” 舒暢 thư thái, “sướng khoái” 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” 暢飲 uống thỏa thuê, “sướng tự” 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sướng áo não” 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ “Sướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, như thông sướng 通暢 thư sướng, thông suốt, sướng khoái 暢快 sướng thích.
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: 暢行無阻 Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; 文筆流暢 Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.
Từ ghép 8