Có 2 kết quả:

kịkỵ
Âm Hán Việt: kị, kỵ
Tổng nét: 14
Bộ: nhật 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一一フ丶一フノフ丨フ一一一
Thương Hiệt: AUAM (日山日一)
Unicode: U+66A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ
Âm Nôm: kị
Âm Quảng Đông: kei3

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

kị

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ : “Thượng cầu bất kị” (Chu ngữ trung ) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
2. (Liên) Và, với. ◇Sử Kí : “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng : “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” , (Thập tiệm bất khắc chung sơ ) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ “Kị”.
5. Cũng viết là .

kỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Và, với;
② Tới, đến: Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.