Có 2 kết quả:
tạm thì • tạm thời
Từ điển phổ thông
tạm thời, nhất thời
Từ điển trích dẫn
1. Thời gian ngắn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân khứ tuế nghiệp sư vong cố, vị hạ diên thỉnh cao minh chi sĩ, chỉ đắc tạm thì tại gia ôn tập cựu khóa” 因去歲業師亡故, 未暇延請高明之士, 只得暫時在家溫習舊課 (Đệ bát hồi) Vì năm ngoái thầy học mất, chưa kịp mời thầy khác được, (Tần Chung) phải tạm thời ở nhà ôn lại bài cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0