Có 1 kết quả:

tiết
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 15
Bộ: nhật 日 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨一ノフ丶丨フ一一
Thương Hiệt: GIA (土戈日)
Unicode: U+66AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

tiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thân gần nhưng không trang trọng, khinh mạn
2. mờ tối

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân gần nhưng không trang trọng, khinh mạn;
② Mờ tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm. Thiếu ánh sáng mặt trời.