Từ điển phổ thông
bạo động, nổi dậy, khởi nghĩa
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi dùng bạo lực để uy hiếp, phá hoại, phản kháng... ☆Tương tự: “bạo loạn” 暴亂, “động loạn” 動亂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hành động hung hãn, dựa trên sức mạnh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận