Có 1 kết quả:

bạo quân

1/1

bạo quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạo chúa, kẻ chuyên quyền

Từ điển trích dẫn

1. Vua chuyên chế vô đạo. ★Tương phản: “nhân quân” 仁君. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố bạo quân ô lại, tất mạn kì kinh giới” 是故暴君汙吏, 必慢其經界 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Cho nên những vua chuyên chế vô đạo và những quan lại tham ô rất thờ ơ trễ nải trong việc phân chia ranh giới ruộng đất. § Xem thêm: “nhân chính” 仁政.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua hung tợn.