Có 1 kết quả:

bạo băng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng, chúng luận hoặc yên” 永樂太后暴崩, 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột, dân chúng có nhiều dị nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình mà chết ( nói về vị vua ).