Có 1 kết quả:

bạo bệnh

1/1

bạo bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mắc bệnh đột ngột

Từ điển trích dẫn

1. Đột nhiên phát bệnh. Cũng chỉ bệnh nặng xảy đến bất ngờ. ◇Sử Kí 史記: “Tử Tứ nộ, sử trù nhân dược sát Li Công, phó chư hầu viết: Li Công bạo bệnh tốt” 子駟怒, 使廚人藥殺釐公, 赴諸侯曰: 釐公暴病卒 (Trịnh thế gia 鄭世家).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm thình lình và nặng.