Có 1 kết quả:
bạo hành
Từ điển phổ thông
bạo hành, hành động hung ác, xâm phạm
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi tàn bạo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thế suy đạo vi, tà thuyết bạo hành hữu tác” 世衰道微, 邪說暴行有作 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đời ngày càng suy bại, đạo ngày càng tàn tạ, những hành vi hung bạo nổi lên.
2. Đi dưới ánh nắng mặt trời. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Túc triển địa nhi vi tích, bộc hành nhi vi ảnh” 足蹍地而為跡, 暴行而為影 (Thuyết san 說山) Chân giẫm trên đất thì để lại dấu vết, (người) đi dưới nắng mặt trời thì làm thành cái bóng.
2. Đi dưới ánh nắng mặt trời. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Túc triển địa nhi vi tích, bộc hành nhi vi ảnh” 足蹍地而為跡, 暴行而為影 (Thuyết san 說山) Chân giẫm trên đất thì để lại dấu vết, (người) đi dưới nắng mặt trời thì làm thành cái bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm hung tợn, dựa trên sức mạnh.
Bình luận 0