Có 1 kết quả:
bạo vũ
Từ điển phổ thông
mưa xối xả, mưa dông
Từ điển trích dẫn
1. Mưa mạnh gấp. ◇Quản Tử 管子: “Thì vũ cam lộ bất giáng, phiêu phong bạo vũ sổ trăn” 時雨甘露不降, 飄風暴雨數臻 (Tiểu Khuông 小匡).
2. Mưa lớn đến thình lình.
2. Mưa lớn đến thình lình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lớn và thình lình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0