Có 2 kết quả:

bạo lộbộc lộ

1/2

bạo lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộc lộ, bày tỏ, biểu lộ

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bộc lộ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lộ ra, không có gì che đậy. ◇Lí Hoa : “Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ” , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi thân (ngoài sương gió) hết năm này qua năm khác.
2. Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇Từ Trì : “Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình” (Cuồng hoan chi dạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi rõ ra ngoài. Phơi bày.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0