Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bộc cốt
1
/1
暴骨
bộc cốt
Từ điển trích dẫn
1. Để lộ hài cốt, chết phơi xương. ◇Chiến quốc sách
戰
國
策
: “Khô phúc chiết di, thủ thân phân li, bộc cốt thảo trạch”
刳
腹
折
頤
,
首
身
分
離
,
暴
骨
草
澤
(Tần sách tứ
秦
策
四
) Bụng bị mổ, mép má bị rạch, đầu thân chia lìa, xương phơi ngoài đồng hoang bên chằm nước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍
(
Triệu Loan Loan
)
•
Cảm ngộ kỳ 03 - 感遇其三
(
Trần Tử Ngang
)
•
Mẫn canh giả - 憫耕者
(
Vi Trang
)
•
Thủ 27 - 首27
(
Lê Hữu Trác
)
Bình luận
0