Có 2 kết quả:
kị • kỵ
Âm Hán Việt: kị, kỵ
Tổng nét: 16
Bộ: nhật 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿱旣旦
Nét bút: ノ丨フ一一一フ一フノフ丨フ一一一
Thương Hiệt: HUAM (竹山日一)
Unicode: U+66C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: nhật 日 (+12 nét)
Hình thái: ⿱旣旦
Nét bút: ノ丨フ一一一フ一フノフ丨フ一一一
Thương Hiệt: HUAM (竹山日一)
Unicode: U+66C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 暨.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp.
② Ðến.
③ Kị kị 曁曁 cứng cỏi, tả cái dáng quả quyết cường nghị.
② Ðến.
③ Kị kị 曁曁 cứng cỏi, tả cái dáng quả quyết cường nghị.