Có 1 kết quả:
hiểu
Tổng nét: 16
Bộ: nhật 日 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日堯
Nét bút: 丨フ一一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: AGGU (日土土山)
Unicode: U+66C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiǎo ㄒㄧㄠˇ
Âm Nôm: hẻo, hểu, hiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あかつき (akatsuki), さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hiu2
Âm Nôm: hẻo, hểu, hiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あかつき (akatsuki), さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hiu2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Phạm Thành Đại)
• Cung từ kỳ 3 - 宮詞其三 (Cố Huống)
• Giang thôn tức sự - 江村即事 (Thái Thuận)
• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Túc Hàng Châu Hư Bạch đường - 宿杭州虛白堂 (Lý Dĩnh)
• Ức Tần Nga - Hiểu mông lung - 憶秦娥-曉朦朧 (Hạ Chú)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
• Cung từ kỳ 3 - 宮詞其三 (Cố Huống)
• Giang thôn tức sự - 江村即事 (Thái Thuận)
• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Túc Hàng Châu Hư Bạch đường - 宿杭州虛白堂 (Lý Dĩnh)
• Ức Tần Nga - Hiểu mông lung - 憶秦娥-曉朦朧 (Hạ Chú)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trời sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm. ◎Như: “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉.
② Biết, rõ (hiểu rõ).
③ Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.
② Biết, rõ (hiểu rõ).
③ Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời bắt đầu sáng — Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Biết rõ — Bảo cho biết.
Từ ghép 8