Có 2 kết quả:
hướng • hưởng
Âm Hán Việt: hướng, hưởng
Tổng nét: 15
Bộ: nhật 日 (+11 nét)
Hình thái: ⿱日鄉
Nét bút: 丨フ一一フフノ丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: AVHL (日女竹中)
Unicode: U+66CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nhật 日 (+11 nét)
Hình thái: ⿱日鄉
Nét bút: 丨フ一一フフノ丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: AVHL (日女竹中)
Unicode: U+66CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǎng ㄕㄤˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さきに (sakini)
Âm Quảng Đông: hoeng3
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さきに (sakini)
Âm Quảng Đông: hoeng3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 03 - 飲酒其三 (Đào Tiềm)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Gyo-gak)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vô đề (Bất hướng ta bà giới thượng hành) - 無題(不曏娑婆界上行) (Phạm Kỳ)
• Vô đề (Tảo đầu thanh thái vi thê tức) - 無題(早投清泰為棲息) (Phạm Kỳ)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Gyo-gak)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vô đề (Bất hướng ta bà giới thượng hành) - 無題(不曏娑婆界上行) (Phạm Kỳ)
• Vô đề (Tảo đầu thanh thái vi thê tức) - 無題(早投清泰為棲息) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trước, trước kia
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Trước, xưa kia. § Cũng như “hướng” 向.
2. (Động) Chứng tỏ, biểu minh.
2. (Động) Chứng tỏ, biểu minh.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, xưa kia. Cũng như chữ hướng 向.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoảng thời gian.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng;
② Như 向 (bộ 口);
③ Trước đây, trước kia, xưa kia (như 嚮, bộ 口).
② Như 向 (bộ 口);
③ Trước đây, trước kia, xưa kia (như 嚮, bộ 口).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Có ánh sáng mặt trời — Làm sáng tỏ — Một lúc. Một thời gian.