Có 1 kết quả:

bộc bối

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇Lí Kì 李頎: “Bách tuế lão ông bất chủng điền, Duy tri bộc bối lạc tàn niên” 百歲老翁不種田, 惟知曝背樂殘年 (Dã lão bộc bối 野老曝背).