Có 2 kết quả:

lunglông

1/2

lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Vân lung. Vần mông.

Từ ghép 1

lông

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lông lông” 曨曨 mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” 曨曨煙樹色, 十里始天明 (Tảo phát sở thành dịch 早發楚城驛) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” 曚曨: xem chữ “mông” 曚.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng lông 曈曨 mặt trời mới mọc (mờ sáng).
② Mông lông 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: 對於往事她僅有曚曨的記憶 Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem 曈, 曚;
② Sáng chói, sáng ngời.