Có 2 kết quả:
nãng • nẵng
Tổng nét: 21
Bộ: nhật 日 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日襄
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: AYRV (日卜口女)
Unicode: U+66E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǎng ㄋㄤˇ
Âm Nôm: nán, nắng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): さき.に (saki.ni)
Âm Hàn: 낭
Âm Quảng Đông: nong5
Âm Nôm: nán, nắng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): さき.に (saki.ni)
Âm Hàn: 낭
Âm Quảng Đông: nong5
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” 曩與吾祖居者, 今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa: 曩時 Thời xưa; 曩者 Ngày xưa; 曩日 Ngày trước; 寡人曩不知子,今知矣 Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử); 曩與吾祖居者,今其室十無一焉 Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). 【曩者】nãng giả [năngzhâ] Như 曩 [năng]: 莊公曰:曩者叔牙慾立慶父,奈何? Trang công nói: Trước đây Bão Thúc Nha muốn lập Khánh Phụ lên ngôi, làm thế nào? (Sử kí: Lỗ Chu công thế gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày xưa. Lúc trước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trước kia, xưa kia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” 曩與吾祖居者, 今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, xưa kia.