Có 2 kết quả:

nãngnẵng
Âm Hán Việt: nãng, nẵng
Tổng nét: 21
Bộ: nhật 日 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: AYRV (日卜口女)
Unicode: U+66E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: nǎng ㄋㄤˇ
Âm Nôm: nán, nắng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): さき.に (saki.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nong5

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

nãng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa: Thời xưa; Ngày xưa; Ngày trước; Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử); Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). nãng giả [năngzhâ] Như [năng]: ? Trang công nói: Trước đây Bão Thúc Nha muốn lập Khánh Phụ lên ngôi, làm thế nào? (Sử kí: Lỗ Chu công thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Lúc trước.

nẵng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước kia, xưa kia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, xưa kia.