Có 1 kết quả:

sái
Âm Hán Việt: sái
Tổng nét: 23
Bộ: nhật 日 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: AMMP (日一一心)
Unicode: U+66EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shài ㄕㄞˋ
Âm Nôm: sái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara), さらし (sarashi), さら.す (sara.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saai3

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sái

phồn thể

Từ điển phổ thông

phơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế : “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” , (San gia ) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phơi (nắng), phơi phóng: Phơi quần áo; Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: Chỗ này nắng quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi ra ánh nắng khô.

Từ ghép 1