Có 1 kết quả:
duệ
Tổng nét: 6
Bộ: viết 曰 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一フノ
Thương Hiệt: LWP (中田心)
Unicode: U+66F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yè ㄜˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: dài, dạy, dấy, dễ, duệ, dười
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai5, jai6
Âm Nôm: dài, dạy, dấy, dễ, duệ, dười
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai5, jai6
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Cao Biền)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Cao Biền)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung
2. mệt
3. rung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ duệ 曵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dẫn, kéo, lôi;
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ 拽 — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.
Từ ghép 2