Có 1 kết quả:

duệ
Âm Hán Việt: duệ
Tổng nét: 6
Bộ: viết 曰 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一フノ
Thương Hiệt: LWP (中田心)
Unicode: U+66F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄜˋ, ㄧˋ
Âm Nôm: dài, dạy, dấy, dễ, duệ, dười
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jai5, jai6

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

duệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” dẫn dắt, “tha duệ” lôi kéo.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi : “Âm cốc duệ hàn yên” (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu ) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư : “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” , , , (Phùng Diễn truyện ) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ duệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dẫn, kéo, lôi;
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem [zhuai], [zhuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.

Từ ghép 2