Có 2 kết quả:

canh cảicánh cải

1/2

canh cải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi, cải hoán. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã canh cải liễu giá y phục, đả ban cá hóa lang nhi khứ” 我更改了這衣服, 打扮箇貨郎兒去 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhị chiệp) Tôi thay bộ quần áo này xong, sửa soạn làm người gánh hàng rong rồi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi sửa chửa.

cánh cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biến đổi, thay đổi, sửa đổi