Có 3 kết quả:
canh chánh • canh chính • cánh chính
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Sửa lại chỗ sai lầm. ☆Tương tự: “cải chánh” 改正. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Tấu kì hữu bất đương, tắc bác hạ canh chánh chi” 奏其有不當, 則駁下更正之 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞, Quyển tam).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa lại cho đúng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sửa chữa, sửa lỗi, sửa sai, hiệu chỉnh
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0