Có 2 kết quả:

canh lâucanh lậu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Giọt đồng hồ điểm canh. Chỉ thời gian. § Xem “khắc lậu” 刻漏. ◇Hứa Hồn 許渾: “Chủ nhân bất túy hạ lâu khứ, Nguyệt tại nam hiên canh lậu trường” 主人不醉下樓去, 月在南軒更漏長 (Thiều Châu dịch lâu yến bãi 韶州驛樓宴罷).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0