Có 1 kết quả:

canh trù

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ ngày xưa để tính thời khắc ban đêm. ◇Canh Kiên Ngô 庚肩吾: “Thiêu hương tri dạ lậu, Khắc chúc nghiệm canh trù” 燒香知夜漏, 刻燭驗更籌 (Phụng họa xuân dạ ứng lệnh 奉和春夜應令).
2. Thời gian. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Tây lâu trứ ý ngâm thưởng, Hà tất vấn canh trù” 西樓著意吟賞, 何必問更籌 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭).