Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
canh lan
1
/1
更闌
canh lan
Từ điển trích dẫn
1. Đêm khuya. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cánh tịch vô nhất nhân, canh lan, Tiểu Tạ thủy chí” 竟夕無一人, 更闌, 小謝始至 (Tiểu Tạ 小謝) Cả buổi không thấy ai, (mãi) đêm khuya, Tiểu Tạ mới đến.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc - 至香芹夜五起巡河時漏下四鼓明月在天命從者以火燒山滿流通紅戲得
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Thích thị - 戚氏
(
Liễu Vĩnh
)
•
Trung Giang châu dạ bạc - 中江洲夜泊
(
Lê Thánh Tông
)
•
Ứng thiên trường - 應天長
(
Lý Cảnh
)
•
Vọng Giang Nam - 望江南
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
Bình luận
0