Có 1 kết quả:
thế
Tổng nét: 12
Bộ: viết 曰 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱㚘曰
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: QOA (手人日)
Unicode: U+66FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tì ㄊㄧˋ
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.える (ka.eru), か.え- (ka.e-), か.わる (ka.waru)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: tai3
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): か.える (ka.eru), か.え- (ka.e-), か.わる (ka.waru)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: tai3
Tự hình 7
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Điểm giáng thần - Huyền trai sầu toạ tác - 點絳唇-縣齋愁坐作 (Cát Thắng Trọng)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Lũng Tây hành kỳ 3 - 隴西行其三 (Trần Đào)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Hồ Bắc - 過湖北 (Hồ Chí Minh)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thạch Triền kiều - 石瀍橋 (Bùi Cơ Túc)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Điểm giáng thần - Huyền trai sầu toạ tác - 點絳唇-縣齋愁坐作 (Cát Thắng Trọng)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Lũng Tây hành kỳ 3 - 隴西行其三 (Trần Đào)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Hồ Bắc - 過湖北 (Hồ Chí Minh)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thạch Triền kiều - 石瀍橋 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thay thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” 替廢 bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” 代替 thay thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” 興替 hưng suy. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” 代替 thay thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” 興替 hưng suy. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.
② Thay.
③ Xuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay, hộ, giúp: 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh; 代替 Thay thế;
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.
Từ ghép 8