Có 1 kết quả:

hội đồng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chư hầu triều kiến thiên tử hoặc hội họp với nhau gọi là “hội đồng” 會同. ◇Luận Ngữ 論語: “Tông miếu chi sự, như hội đồng, đoan chương phủ, nguyện vi tiểu tướng yên” 宗廟之事, 如會同, 端章甫, 願為小相焉 (Tiên tiến 先進) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu, (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan, đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
2. Các sông dồn tụ.
3. Liên hợp, hội hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng họp lại để lo việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0