Có 1 kết quả:

hội toát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Búi tóc, phát kế. ◇Trang Tử 莊子: “Chi Li Sơ giả, di ẩn ư tề, kiên cao ư đính, hội toát chỉ thiên” 支離疏者, 頤隱於臍, 肩高於頂, 會撮指天 (Nhân gian thế 人間世) Chi Li Sơ là người, mép cằm thấp bằng rốn, vai cao hơn đỉnh đầu, búi tóc chĩa lên trời.