Có 1 kết quả:

cối kế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kế toán, tính toán. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mỗi chư thương cối kế vu diêm hạ, nữ thùy liêm thính chi; bàn trung ngộ hạ nhất châu, triếp chỉ kì ngoa” 每諸商會計于簷下, 女垂簾聽之; 盤中誤下一珠, 輒指其訛 (Liễu Sinh 柳生) Mỗi khi các bạn buôn tính toán dưới hiên, nàng buông rèm ở trong lắng nghe; ai lầm một con số là chỉ ngay ra chỗ sai.
2. Quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
3. Người đảm nhiệm chức vụ quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
4. Ngày xưa vua hội họp chư hầu, xét công ban thưởng.
5. Kế hoạch, kinh doanh.
6. Tức là tên đất “Cối Kê” 會稽.
7. Tức là tên núi “Cối Kê” 會稽.