Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hữu tâm
1
/1
有心
hữu tâm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có lòng tốt — Cố ý, tính trước như vậy. Cũng như Hữu ý
有
意
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏
(
Cao Bá Quát
)
•
Duy tâm - 唯心
(
Lương Khải Siêu
)
•
Đề Trình xử sĩ vân oa đồ - 題程處士雲窩圖
(
Nguyễn Trãi
)
•
Hoài nghi - 懷疑
(
Đặng Trần Côn
)
•
Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記
(
Phạm Trọng Yêm
)
•
Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 3 - Đại tấn thần tiễn khách - 奉和裴有庶遊順安其三-代汛神餞客
(
Trần Đình Tân
)
•
Tả Giang đạo đài công ngẫu trung hứng ngâm - 左江道臺公偶中興吟
(
Vũ Huy Tấn
)
•
Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中
(
Đoàn Nguyễn Thục
)
•
Tín - 信
(
Lý Dục Tú
)
Bình luận
0