Có 1 kết quả:

hữu ý tứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ý thú ý hướng riêng biệt không như thế tục. ◇Nam sử 南史: “... hung trung quảng bác, cực hữu khẩu tài, dã thị nhất cá hữu ý tứ đích nhân” ...胸中廣博, 極有口才, 也是一個有意思的人 (齊武帝諸子傳).
2. Có ý nghĩa. ◇Ngang Vượng 昂旺: “Đa hữu ý tứ đích dân ca nha, bả đại gia đô hoán tiến liễu nhất chủng thâm hậu đích cảm tình lí” 多有意思的民歌呀, 把大家都喚進了一種深厚的感情裏 (Phong tuyết sâm lâm dạ 風雪森林夜)
3. Có cái hay, có điều thú vị. ◇Lão Xá 老舍: “Luân Đôn đích vụ chân hữu ý tứ, quang thuyết nhan sắc ba, tựu năng đồng thì hữu kỉ chủng” 倫敦的霧真有意思, 光說顏色吧, 就能同時有幾種 (Nhị mã 二馬, Đệ tứ đoạn nhất).
4. Đặc chỉ có tình ý yêu thương giữa trai gái. ◎Như: “na cá nam hài tử tự hồ đối nhĩ hữu ý tứ” 那個男孩子似乎對你有意思.