Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hữu quan
1
/1
有關
hữu quan
phồn thể
Từ điển phổ thông
liên quan tới, quan hệ tới
Từ điển trích dẫn
1. Có quan hệ, có liên quan.
2. Dính dáng tới, dây dưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm sự - 感事
(
Lục Du
)
•
Cận văn - 近聞
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký đồng hoài đệ Thanh Hiên Tố Như tử - 寄同懷弟清軒素如子
(
Nguyễn Đề
)
•
Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二
(
Nguyễn Duy Hiệu
)
•
Quan san nguyệt - 關山月
(
Đỗ Tuấn
)
•
Tự thán kỳ 1 - 自歎其一
(
Trần Danh Án
)
•
Xuân viễn - 春遠
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0