Có 1 kết quả:

phục vụ

1/1

phục vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phục vụ, phụng sự, hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. Làm chức việc của mình phải làm. ◎Như: “trách nhậm tại thân, tự đương phục vụ” 責任在身, 自當服務.
2. Nhậm chức. ◎Như: “tha phục vụ ư chánh phủ cơ quan” 他服務於政府機關.
3. Làm việc ích lợi cho xã hội hay cho người khác. ◎Như: “nhân sanh đương dĩ phục vụ vi mục đích” 人生當以服務為目的.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc trong phần việc của mình.