Có 1 kết quả:
cù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịt khô cong queo
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Thông “cù” 軥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thịt khô cong queo;
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu 軥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).