Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 9
Bộ: nguyệt 月 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: BPR (月心口)
Unicode: U+6710
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄩˊ
Âm Quảng Đông: keoi4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt khô cong queo
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “cù” 軥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt khô cong queo;
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu 軥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).