Có 1 kết quả:
cù
Tổng nét: 9
Bộ: nguyệt 月 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月句
Nét bút: ノフ一一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: BPR (月心口)
Unicode: U+6710
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịt khô cong queo
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Thông “cù” 軥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thịt khô cong queo;
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu 軥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).