Có 1 kết quả:
lãng
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶ノフ一一
Thương Hiệt: IIB (戈戈月)
Unicode: U+6717
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lǎng ㄌㄤˇ
Âm Nôm: lãng, lăng, lứng, rang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほが.らか (hoga.raka), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long5
Âm Nôm: lãng, lăng, lứng, rang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほが.らか (hoga.raka), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long5
Tự hình 3
Dị thể 11
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 1 - 泛洞庭湖其一 (Phan Huy Thực)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái Bình tảo phát ngẫu ngâm - 太平早發偶吟 (Phan Huy Thực)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 1 - 泛洞庭湖其一 (Phan Huy Thực)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái Bình tảo phát ngẫu ngâm - 太平早發偶吟 (Phan Huy Thực)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◎Như: “thiên sắc thanh lãng” 天色清朗 màu trời trong sáng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa, trong sáng: 明朗 Sáng sủa; 晴朗 Trời quang đãng;
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
Từ ghép 2