Có 2 kết quả:

triêu dươngtriều dương

1/2

triêu dương

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Triêu dương” 朝陽. Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: “húc nhật” 旭日. ★Tương phản: “tịch dương” 夕陽.
2. Phía đông núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương” ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
3. Đọc là “triều dương” 朝陽. Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: “hướng dương” 向陽.
4. Tên huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời buổi sớm.

Một số bài thơ có sử dụng

triều dương

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Triêu dương” 朝陽. Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: “húc nhật” 旭日. ★Tương phản: “tịch dương” 夕陽.
2. Phía đông núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương” ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
3. Đọc là “triều dương” 朝陽. Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: “hướng dương” 向陽.
4. Tên huyện.

Một số bài thơ có sử dụng