Có 5 kết quả:
cơ • ki • ky • kì • kỳ
Tổng nét: 12
Bộ: nguyệt 月 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰其月
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
Thương Hiệt: TCB (廿金月)
Unicode: U+671F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ, qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kề, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゴ (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1, kei4
Âm Nôm: kề, kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゴ (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1, kei4
Tự hình 6
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Để gia - 抵家 (Cao Bá Quát)
• Hoạ thái thường Tự Khanh Nguyễn Hải Văn tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和太常寺卿阮海紋先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
• Vọng nguyệt hoài viễn - 望月懷遠 (Trương Cửu Linh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thái thường Tự Khanh Nguyễn Hải Văn tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和太常寺卿阮海紋先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山 (Trần Đình Túc)
• Vọng nguyệt hoài viễn - 望月懷遠 (Trương Cửu Linh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ ghép 37
án kì 按期 • bách tuế vi kì 百歲爲期 • băng kì 冰期 • bất kì 不期 • cát kì 吉期 • cập kì 及期 • chu kì 周期 • chu kì 週期 • diên kì 延期 • định kì 定期 • giả kì 假期 • giai kì 佳期 • hạn kì 限期 • hoạt kì 活期 • học kì 學期 • hôn kì 婚期 • khiên kì 愆期 • kì đãi 期待 • kì hạn 期限 • kì vọng 期望 • kinh kì 經期 • mãn kì 滿期 • mạo kì 耄期 • nguyệt kì 月期 • nhật kì 日期 • qua kì 瓜期 • quá kì 過期 • quy kì 歸期 • thời kì 時期 • tinh kì 星期 • tinh kì nhật 星期日 • trai kì 齋期 • triển kì 展期 • tương kì 相期 • vô kì 無期 • xuân kì 春期 • y kì 依期
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thời kỳ, lúc
2. hẹn
2. hẹn
Từ điển Thiều Chửu
① Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kì hạn: 如期完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ đúng kì hạn;
② Thời kì, thời gian, kì: 假期 Thời gian nghỉ phép; 學期 Kì học;
③ Kì, số: 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số;
④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. 【期待】kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: 我們一直期待着這一天 Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó;
⑤ Hẹn: 不期而遇 Không hẹn mà gặp;
⑥ 【期頤】kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem 期 [ji].
② Thời kì, thời gian, kì: 假期 Thời gian nghỉ phép; 學期 Kì học;
③ Kì, số: 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số;
④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. 【期待】kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: 我們一直期待着這一天 Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó;
⑤ Hẹn: 不期而遇 Không hẹn mà gặp;
⑥ 【期頤】kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem 期 [ji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc — Thời hạn, tức lúc định trước — Hò hẹn — Thời gian một trăm năm — Một âm là Ki.
Từ ghép 32
án kỳ 按期 • duyên kỳ 延期 • đồng kỳ 同期 • giá kỳ 假期 • hạ cá tinh kỳ 下个星期 • hạ cá tinh kỳ 下個星期 • hậu kỳ 后期 • hậu kỳ 後期 • học kỳ 学期 • học kỳ 學期 • hôn kỳ 婚期 • kỳ đãi 期待 • kỳ hạn 期限 • kỳ hoá 期貨 • kỳ hoá 期货 • kỳ khảo 期攷 • kỳ khảo 期考 • kỳ mãn 期满 • kỳ mãn 期滿 • kỳ phiếu 期票 • kỳ san 期刊 • kỳ vọng 期望 • nhậm kỳ 任期 • nhiệm kỳ 任期 • sơ kỳ 初期 • tảo kỳ 早期 • thì kỳ 时期 • thì kỳ 時期 • thời kỳ 时期 • thời kỳ 時期 • thử kỳ 暑期 • tinh kỳ 星期