Có 1 kết quả:
bản nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người đương sự. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng minh nhật, tiên sử nhân khứ na lí tham thính nhất tao. Nhược thị bổn nhân tại gia thì, hậu nhật tiện khứ” 等明日, 先使人去那里探聽一遭. 若是本人在家時, 後日便去 (Đệ nhị thập cửu hồi) Để ngày mai, trước hãy sai người đến đó thám thính một lượt. Nếu như nó (đương sự) có nhà, hôm sau ta hãy đi.
2. Người tự xưng. ◎Như: “thụ đáo nâm đích khoa tưởng, bổn nhân bất thắng vinh hạnh” 受到您的誇獎, 本人不勝榮幸 nhận lấy lời khen ngợi của ông, bổn thân tôi thật vô cùng vinh hạnh.
2. Người tự xưng. ◎Như: “thụ đáo nâm đích khoa tưởng, bổn nhân bất thắng vinh hạnh” 受到您的誇獎, 本人不勝榮幸 nhận lấy lời khen ngợi của ông, bổn thân tôi thật vô cùng vinh hạnh.
Bình luận 0