Có 1 kết quả:
bản vụ
Từ điển trích dẫn
1. Sự vụ căn bản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phù hiếu, Tam Hoàng Ngũ Đế chi bổn vụ, nhi vạn sự chi kỉ dã” 夫孝, 三皇五帝之本務, 而萬事之紀也 (Hiếu hạnh 孝行) Hiếu hạnh, đó là sự việc căn bản của Tam Hoàng Ngũ Đế, là giềng mối của muôn sự vậy.
2. Nông nghiệp, việc nông. ◇Tuân Tử 荀子: “Hiếu dụng kì tịch liễm hĩ, nhi vong kì bổn vụ” 好用其籍斂矣, 而忘其本務 (Vương chế 王制) Ham dùng thuế má thu liễm được, mà quên mất việc nông.
3. Bổn phận. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thương lẫm chi sở dĩ thật giả, canh nông chi bổn vụ dã” 倉廩之所以實者, 耕農之本務也 (Quỷ sử 詭使) Làm cho kho đụn đầy, đó là phận sự của canh nông.
2. Nông nghiệp, việc nông. ◇Tuân Tử 荀子: “Hiếu dụng kì tịch liễm hĩ, nhi vong kì bổn vụ” 好用其籍斂矣, 而忘其本務 (Vương chế 王制) Ham dùng thuế má thu liễm được, mà quên mất việc nông.
3. Bổn phận. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thương lẫm chi sở dĩ thật giả, canh nông chi bổn vụ dã” 倉廩之所以實者, 耕農之本務也 (Quỷ sử 詭使) Làm cho kho đụn đầy, đó là phận sự của canh nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Bản phận 本務.
Bình luận 0