Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bản quốc
1
/1
本國
bản quốc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia của mình. ◇Quản Tử 管子: “Li bổn quốc, tỉ đô ấp, vong dã” 離本國, 徙都邑, 亡也 (Bát quan 八觀) Lìa khỏi đất nước của mình, dời đô ấp, thế là lưu vong.
2. Chỉ đô ấp quê quán của tổ tiên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Tại Đường quán Sưởng Pháp hoà thượng tiểu sơn - 在唐觀昶法和尚小山
(
Kūkai zenji
)
Bình luận
0