Có 1 kết quả:

bổn chức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chức vụ nguyên nhậm. ★Tương phản: “kiêm chức” 兼職. ◇Tống Thư 宋書: “Thính hoàn bổn chức” 聽還本職 (Cố Sâm truyện 顧琛傳) Đợi trở về nguyên chức.
2. Chức vụ của mình phụ trách. ◎Như: “đại gia đô ứng tố hảo bổn chức công tác” 大家都應做好本職工作 mọi người đều nên làm tròn công việc trong chức vụ của mình.