Có 3 kết quả:
bản lãnh • bản lĩnh • bổn lĩnh
Từ điển phổ thông
bản lĩnh, bản lãnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ tài năng — Ta còn hiểu là các thủ đoạn không tốt — Còn đọc Bổn lãnh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tài học, tài nghệ, tài năng.
2. Nguyên lai, căn bổn. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Công danh nhị tự, thị yêm bổn lĩnh tiền trình, bất tác hiền khanh ưu lự” 功名二字, 是俺本領前程, 不索賢卿憂慮 (Thác trảm Thôi Ninh 錯斬崔寧) Hai chữ công danh, đó là con đường tương lai bấy nay của ta, chẳng để hiền khanh phải lo lắng.
2. Nguyên lai, căn bổn. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Công danh nhị tự, thị yêm bổn lĩnh tiền trình, bất tác hiền khanh ưu lự” 功名二字, 是俺本領前程, 不索賢卿憂慮 (Thác trảm Thôi Ninh 錯斬崔寧) Hai chữ công danh, đó là con đường tương lai bấy nay của ta, chẳng để hiền khanh phải lo lắng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0