Có 1 kết quả:

chu phê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “chu phê” 硃批.
2. Ngày xưa quan phủ dùng bút son phê thị, gọi là “chu phê” 朱批.
3. Lời viết bằng bút đỏ bình giáo, ghi chú thư tịch.