Có 1 kết quả:

bát
Âm Hán Việt: bát
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DC (木金)
Unicode: U+6733
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄚ
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): えぶり (eburi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baat3

Tự hình 1

Dị thể 4

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào để gạt thóc, không có răng, chỉ có cái cán và miếng gỗ ngang, dụng cụ của nhà nông, dùng khi phơi thóc.