Có 1 kết quả:

quyền
Âm Hán Việt: quyền
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: DE (木水)
Unicode: U+6743
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: quyền
Âm Quảng Đông: kyun4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quyền lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: Quyền định đoạt; Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: Tạm thời để anh ấy phụ trách; Tạm cứ như thế; Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 13