Có 2 kết quả:
can • hãn
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木干
Nét bút: 一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: DMJ (木一十)
Unicode: U+6746
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gǎn ㄍㄢˇ
Âm Nôm: can, cơn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): てこ (teko)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Âm Nôm: can, cơn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): てこ (teko)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần kỳ 1 - Khuê tứ - 點絳脣其一-閨思 (Lý Thanh Chiếu)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Phùng y lĩnh thi - 縫衣領詩 (Kim Định)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 1 - 詩言自負其一 (Trần Ái Sơn)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Yết Kim môn - 歇金門 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Phùng y lĩnh thi - 縫衣領詩 (Kim Định)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 1 - 詩言自負其一 (Trần Ái Sơn)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Yết Kim môn - 歇金門 (Chu Thục Chân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: “bút can” 筆杆 quản bút, “kì can” 旗杆 cán cờ, “lan can” 欄杆 hàng rào, chấn song.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” 兩杆槍 hai cây súng, “nhất can xứng” 一杆秤 một cán cân.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” 兩杆槍 hai cây súng, “nhất can xứng” 一杆秤 một cán cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc.
② Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can 欄杆.
② Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can 欄杆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gậy nhỏ. Ta cũng gọi là cái Can — Tấm lá chắn. Như chữ Can 干. Tay vịnh gỗ. Còn gọi là Lan can. Cũng viết là 桿.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 桿